心窄 xīn zhǎi
volume volume

Từ hán việt: 【tâm trách】

Đọc nhanh: 心窄 (tâm trách). Ý nghĩa là: bụng dạ hẹp hòi.

Ý Nghĩa của "心窄" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

心窄 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bụng dạ hẹp hòi

心胸狭窄,对不如意的事情想不开

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心窄

  • volume volume

    - 心眼儿 xīnyǎner zhǎi

    - Tâm địa hẹp hòi; lòng dạ hẹp hòi.

  • volume volume

    - 心眼儿 xīnyǎner zhǎi 受不了 shòubùliǎo 委屈 wěiqū

    - Bụng dạ anh ta hẹp hòi không chịu được oan ức.

  • volume volume

    - 心胸狭窄 xīnxiōngxiázhǎi

    - lòng dạ hẹp hòi

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 心地狭窄 xīndìxiázhǎi de rén

    - Anh ấy là người tâm địa hẹp hòi.

  • volume volume

    - 心胸 xīnxiōng 褊窄 biǎnzhǎi

    - lòng dạ hẹp hòi

  • volume volume

    - bié 那么 nàme zhǎi de 心肠 xīncháng

    - Đừng có tâm địa hẹp hòi như vậy.

  • volume volume

    - de 心地 xīndì 有点 yǒudiǎn zhǎi

    - Cô ấy tâm địa hẹp hòi.

  • volume volume

    - de 心气 xīnqì zhǎi shuō 不通 bùtōng

    - bụng dạ nó rất hẹp hòi, nói không được đâu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+5 nét)
    • Pinyin: Zé , Zhǎi
    • Âm hán việt: Trách
    • Nét bút:丶丶フノ丶ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCHS (十金竹尸)
    • Bảng mã:U+7A84
    • Tần suất sử dụng:Cao