zhài
volume volume

Từ hán việt: 【trái】

Đọc nhanh: (trái). Ý nghĩa là: nợ; khoản nợ; trái; tiền nợ. Ví dụ : - 她欠下了很说债。 Cô ta nợ rất nhiều tiền.. - 这笔债必须尽快还清。 Số tiền nợ này phải trả hết nhanh chóng.. - 不要让债务压垮自己。 Đừng để nợ nần đè bẹp bản thân.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nợ; khoản nợ; trái; tiền nợ

欠别人的钱

Ví dụ:
  • volume volume

    - 欠下 qiànxià le hěn shuō zhài

    - Cô ta nợ rất nhiều tiền.

  • volume volume

    - zhè 笔债 bǐzhài 必须 bìxū 尽快 jǐnkuài 还清 huánqīng

    - Số tiền nợ này phải trả hết nhanh chóng.

  • volume volume

    - 不要 búyào ràng 债务 zhàiwù 压垮 yākuǎ 自己 zìjǐ

    - Đừng để nợ nần đè bẹp bản thân.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Động từ + 债

Làm gì đấy với nợ/tiền nợ

Ví dụ:
  • volume

    - 他来 tālái 我家 wǒjiā 借债 jièzhài

    - Anh ta đến nhà tôi mượn nợ.

  • volume

    - 他们 tāmen 追债 zhuīzhài

    - Bọn họ đi đòi nợ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 按时 ànshí 偿还 chánghuán le 债务 zhàiwù

    - Anh ấy trả nợ đúng hạn.

  • volume volume

    - 风月 fēngyuè zhài

    - nợ tình

  • volume volume

    - 竟然 jìngrán xiǎng 赖债 làizhài hái

    - Anh ấy thực sự muốn chối nợ không trả.

  • volume volume

    - yòng 财物 cáiwù 抵偿 dǐcháng 债务 zhàiwù

    - Anh ấy dùng tài sản để đền bù nợ.

  • volume volume

    - 经常 jīngcháng 出去 chūqù 放债 fàngzhài

    - Anh ấy thường đi cho vay tiền.

  • volume volume

    - bèi 很多 hěnduō 债务 zhàiwù nòng 焦灼 jiāozhuó 不安 bùān

    - Anh ta bị nhiều nợ nần làm lo lắng không yên.

  • volume volume

    - de 家里 jiālǐ 刚刚 gānggang 发生 fāshēng le 变故 biàngù jiù 他家 tājiā 要债 yàozhài zhè 不是 búshì 趁火打劫 chènhuǒdǎjié ma

    - Nhà anh ta vừa xảy ra biến động lớn bạn liền đến nhà anh ta đòi nợ, chẳng khác nào thừa nước đục thả câu sao?

  • volume volume

    - ruò néng 买得起 mǎideqǐ 豪华 háohuá de 快艇 kuàitǐng jiù gèng 能匀 néngyún 出钱 chūqián lái 还债 huánzhài le

    - Nếu anh ấy có thể mua được một chiếc thuyền cao cấp, anh ấy có thể dùng tiền đó để trả nợ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhài
    • Âm hán việt: Trái
    • Nét bút:ノ丨一一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OQMO (人手一人)
    • Bảng mã:U+503A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao