Đọc nhanh: 债户 (trái hộ). Ý nghĩa là: con nợ; người đi vay; người thiếu nợ.
债户 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. con nợ; người đi vay; người thiếu nợ
借别人钱财付给利息的人;借债的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 债户
- 高门大户
- nhà cao cửa rộng
- 他们 两个 的 凄美 爱情故事 家喻户晓
- Chuyện tình cảm động của hai người được mọi nhà đều biết đến.
- 他们 两家 做 亲 , 倒 是 门当户对
- hai nhà họ kết thông gia, môn đăng hộ đối.
- 他们 去 追债
- Bọn họ đi đòi nợ.
- 二十多户 人家 零零散散 地 分布 在 几个 沟里
- Hơn hai mươi hộ gia đình phân bố rải rác trên mấy con kênh.
- 他 为了 见 客户 到处跑
- Anh ấy chạy khắp nơi để gặp khách hàng.
- 他 为 客户 展示 新 产品
- Anh ấy giới thiệu sản phẩm mới cho khách hàng.
- 他 严肃 的 服务态度 让 客户 很 满意
- Thái độ phục vụ nghiêm túc của anh ấy khiến khách hàng rất hài lòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
债›
户›