Đọc nhanh: 窄轨 (trách quỹ). Ý nghĩa là: Đường ray khổ hẹp.
窄轨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đường ray khổ hẹp
窄轨泛指两条铁轨之间的轨距小于1435mm(标准轨间距)的铁轨,包括米轨和寸轨,并且历史上至少有13种尺寸,其中最为常见的是1067mm和762mm。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 窄轨
- 他 的 房间 非常 狭窄
- Phòng của anh ấy rất chật hẹp.
- 他 穿过 了 狭窄 的 巷子
- Anh ấy đi qua con hểm nhỏ.
- 俗话说 冤家路窄 , 在 这儿 碰见 你 啦
- Tục ngữ thường nói oan gia ngõ hẹp, lại gặp bạn ở đây rồi.
- 做事 要 轨于 正义
- Hãy làm mọi việc theo lẽ công bằng.
- 他 被 发现 出轨 了
- Anh ấy bị phát hiện ngoại tình.
- 你 对 出轨 的 看法 ?
- Suy nghĩ của bạn về ngoại tình là gì?
- 做事 要 有 一定 之轨
- Làm việc phải có quy tắc nhất định.
- 飞船 进入 了 地球 的 轨道
- Tàu vũ trụ đã vào quỹ đạo của Trái đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
窄›
轨›