褊窄 biǎn zhǎi
volume volume

Từ hán việt: 【biển trách】

Đọc nhanh: 褊窄 (biển trách). Ý nghĩa là: hẹp; chật hẹp, hẹp hòi; thiển cận; ích kỷ (tính khí, kiến thức). Ví dụ : - 厨房褊窄 nhà bếp chật hẹp.. - 心胸褊窄 lòng dạ hẹp hòi

Ý Nghĩa của "褊窄" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

褊窄 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hẹp; chật hẹp

狭小

Ví dụ:
  • volume volume

    - 厨房 chúfáng 褊窄 biǎnzhǎi

    - nhà bếp chật hẹp.

✪ 2. hẹp hòi; thiển cận; ích kỷ (tính khí, kiến thức)

(气量、见识) 狭窄

Ví dụ:
  • volume volume

    - 心胸 xīnxiōng 褊窄 biǎnzhǎi

    - lòng dạ hẹp hòi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 褊窄

  • volume volume

    - 大楼 dàlóu de zǒu dào zhǎi

    - hành lang toà nhà rất hẹp.

  • volume volume

    - 厨房 chúfáng 褊窄 biǎnzhǎi

    - nhà bếp chật hẹp.

  • volume volume

    - zài 一条 yītiáo 狭窄 xiázhǎi de 山路 shānlù shàng 耸立着 sǒnglìzhe 一座 yīzuò 古老 gǔlǎo de 城堡 chéngbǎo

    - Trên một con đường núi hẹp sừng sững đó một lâu đài cổ.

  • volume volume

    - 土地 tǔdì 褊狭 biǎnxiá

    - đất đai chật hẹp

  • volume volume

    - 土地 tǔdì biǎn xiǎo

    - đất đai chật hẹp

  • volume volume

    - 雨水 yǔshuǐ 贯流 guànliú 狭窄 xiázhǎi 小巷 xiǎoxiàng

    - Nước mưa chảy qua hẻm nhỏ hẹp.

  • volume volume

    - 心胸 xīnxiōng 褊窄 biǎnzhǎi

    - lòng dạ hẹp hòi

  • volume volume

    - 俗话说 súhuàshuō 冤家路窄 yuānjiālùzhǎi zài 这儿 zhèér 碰见 pèngjiàn la

    - Tục ngữ thường nói oan gia ngõ hẹp, lại gặp bạn ở đây rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+5 nét)
    • Pinyin: Zé , Zhǎi
    • Âm hán việt: Trách
    • Nét bút:丶丶フノ丶ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCHS (十金竹尸)
    • Bảng mã:U+7A84
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Y 衣 (+9 nét)
    • Pinyin: Biǎn , Piān
    • Âm hán việt: Biền , Biển
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶丶フ一ノ丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LHSB (中竹尸月)
    • Bảng mã:U+890A
    • Tần suất sử dụng:Thấp