xiá
volume volume

Từ hán việt: 【hiệp】

Đọc nhanh: (hiệp). Ý nghĩa là: hẹp; chật; hẹp hòi; chật hẹp. Ví dụ : - 眼光狭小。 tầm mắt nông cạn. - 狭隘的山道。 đường núi nhỏ hẹp. - 狭长的山谷。 thung lũng hẹp mà dài.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hẹp; chật; hẹp hòi; chật hẹp

窄 (跟'广'相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 眼光 yǎnguāng 狭小 xiáxiǎo

    - tầm mắt nông cạn

  • volume volume

    - 狭隘 xiáài de 山道 shāndào

    - đường núi nhỏ hẹp

  • volume volume

    - 狭长的 xiáchángde 山谷 shāngǔ

    - thung lũng hẹp mà dài.

  • volume volume

    - 气量 qìliàng 狭小 xiáxiǎo

    - tính khí hẹp hòi; lòng dạ hẹp hòi.

  • volume volume

    - 狭隘 xiáài

    - chật hẹp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 此人 cǐrén 器局 qìjú 颇为 pǒwèi 狭隘 xiáài

    - Tính cách của người này khá hẹp hòi.

  • volume volume

    - 气量 qìliàng 狭小 xiáxiǎo

    - tính khí hẹp hòi; lòng dạ hẹp hòi.

  • volume volume

    - 气量 qìliàng 褊狭 biǎnxiá

    - tính khí hẹp hòi; nhỏ nhen

  • volume volume

    - 狭义 xiáyì de 解释 jiěshì 更为 gèngwéi 具体 jùtǐ

    - Giải thích theo nghĩa hẹp thì cụ thể hơn.

  • volume volume

    - 雨水 yǔshuǐ 贯流 guànliú 狭窄 xiázhǎi 小巷 xiǎoxiàng

    - Nước mưa chảy qua hẻm nhỏ hẹp.

  • volume volume

    - 木板 mùbǎn jiān yǒu 狭窄 xiázhǎi de gōu

    - Giữa các tấm ván có rãnh hẹp.

  • volume volume

    - shuō de shì jiào 狭义 xiáyì de 教育 jiàoyù

    - Tôi đang nói về "giáo dục" theo nghĩa hẹp hơn.

  • volume volume

    - xiǎo de 隐居 yǐnjū 处所 chùsuǒ 狭小 xiáxiǎo 简陋 jiǎnlòu de 住所 zhùsuǒ 比如 bǐrú 隐士 yǐnshì de 山洞 shāndòng huò 棚屋 péngwū

    - Nơi ẩn cư nhỏ bé, nơi ở tối tân và đơn giản, ví dụ như hang động của người ẩn dật hoặc nhà gỗ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiá
    • Âm hán việt: Hiệp
    • Nét bút:ノフノ一丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KHKT (大竹大廿)
    • Bảng mã:U+72ED
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa