Đọc nhanh: 突袭 (đột tập). Ý nghĩa là: tập kích; đánh úp bất ngờ; tập kích bất ngờ. Ví dụ : - 将军推测说敌人将于今天晚上突袭我们。 Đại tá suy đoán rằng địch quân sẽ tấn công chúng ta vào tối nay.
突袭 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tập kích; đánh úp bất ngờ; tập kích bất ngờ
用兵力出其不意地进攻;突然袭击
- 将军 推测 说 敌人 将 于 今天 晚上 突袭 我们
- Đại tá suy đoán rằng địch quân sẽ tấn công chúng ta vào tối nay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 突袭
- 将军 推测 说 敌人 将 于 今天 晚上 突袭 我们
- Đại tá suy đoán rằng địch quân sẽ tấn công chúng ta vào tối nay.
- 一声 惊雷 过 後 狂风暴雨 突然 袭 来
- Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.
- 飙风 突然 来袭
- Gió bão đột nhiên ập đến.
- 敌人 突然袭击 了 我们
- Kẻ địch đột ngột tấn công chúng tôi.
- 士兵 绕山 突袭 敌军
- Binh sĩ đi lách qua núi đột kích quân địch.
- 防备 敌人 突然袭击
- đề phòng địch tập kích bất ngờ
- 轰炸机 对 这 港口 进行 了 一次 突然袭击
- Máy bay ném bom đã tấn công bất ngờ vào cảng này.
- 我们 藏 在 灌木丛 后 , 准备 向 来犯 者 发起 突然袭击
- Chúng tôi trú ẩn sau bụi cây, sẵn sàng tiến hành cuộc tấn công bất ngờ vào kẻ xâm phạm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
突›
袭›