Đọc nhanh: 围攻 (vi công). Ý nghĩa là: vây đánh; bao vây tấn công. Ví dụ : - 以前用以保护上前去围攻的士兵的活动的屏面或盾牌 Trước đây, người lính sử dụng màn che hoặc khiên để bảo vệ khi tiến lên tấn công.. - 我们在沼泽地受到蚊子的围攻。 Chúng tôi bị tấn công bởi muỗi trong đầm lầy.. - 在沼泽地里,我们受到蚊子的围攻。 Trong đầm lầy, chúng tôi bị muỗi tấn công.
围攻 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vây đánh; bao vây tấn công
包围起来加以攻击
- 以前 用以 保护 上 前去 围攻 的 士兵 的 活动 的 屏面 或 盾牌
- Trước đây, người lính sử dụng màn che hoặc khiên để bảo vệ khi tiến lên tấn công.
- 我们 在 沼泽地 受到 蚊子 的 围攻
- Chúng tôi bị tấn công bởi muỗi trong đầm lầy.
- 在 沼泽地 里 , 我们 受到 蚊子 的 围攻
- Trong đầm lầy, chúng tôi bị muỗi tấn công.
- 贞德 在 1429 年率 大军 解除 了 英军 对 奥尔良 的 围攻
- Joan of Arc lead a large army in 1429 to lift the siege of the English on Orleans.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 围攻
- 我们 在 沼泽地 受到 蚊子 的 围攻
- Chúng tôi bị tấn công bởi muỗi trong đầm lầy.
- 贞德 在 1429 年率 大军 解除 了 英军 对 奥尔良 的 围攻
- Joan of Arc lead a large army in 1429 to lift the siege of the English on Orleans.
- 经过 长时间 包围 之后 , 这个 小镇 已 被 起义军 攻克
- Sau một thời gian dài bị vây hãm, thị trấn nhỏ này đã bị lực lượng nổi dậy chiếm đóng.
- 攻歼 被围 之 敌
- tiến công tiêu diệt quân địch bị bao vây.
- 全方向 大 范围 攻击 , 本招 破防
- Tấn công trên diện rộng về mọi hướng, chiêu thức này phá vỡ thế phòng thủ.
- 三角形 围能 计算出来
- Chu vi của hình tam giác có thể tính được.
- 在 沼泽地 里 , 我们 受到 蚊子 的 围攻
- Trong đầm lầy, chúng tôi bị muỗi tấn công.
- 以前 用以 保护 上 前去 围攻 的 士兵 的 活动 的 屏面 或 盾牌
- Trước đây, người lính sử dụng màn che hoặc khiên để bảo vệ khi tiến lên tấn công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
围›
攻›