刺透 cì tòu
volume volume

Từ hán việt: 【thứ thấu】

Đọc nhanh: 刺透 (thứ thấu). Ý nghĩa là: Đâm thủng; xuyên qua. Ví dụ : - 几乎从未有人能刺透它。 Hầu như trước nay không ai có thể xuyên qua nó.

Ý Nghĩa của "刺透" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

刺透 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Đâm thủng; xuyên qua

刺透:汉语词语

Ví dụ:
  • volume volume

    - 几乎 jīhū 从未 cóngwèi 有人 yǒurén néng 刺透 cìtòu

    - Hầu như trước nay không ai có thể xuyên qua nó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刺透

  • volume volume

    - 他们 tāmen 钻透 zuāntòu le 几层 jǐcéng 岩石 yánshí 寻找 xúnzhǎo 石油 shíyóu

    - Họ đã khoan xuyên qua một số tầng đá để tìm kiếm dầu mỏ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 计划 jìhuà 暗中 ànzhōng 敌人 dírén

    - Họ lập kế hoạch ám sát kẻ thù.

  • volume volume

    - 伤透 shāngtòu le de xīn

    - Anh ấy đã làm tổn thương trái tim tôi.

  • volume volume

    - cóng 门缝 ménfèng 儿里 érlǐ 透出 tòuchū 一丝 yīsī guāng

    - Từ khe cửa sổ lóe ra một tia sáng.

  • volume volume

    - 鱼刺 yúcì zài 嗓子 sǎngzi le

    - Hóc xương cá rồi.

  • volume volume

    - 分析 fēnxī hěn tòu

    - Anh ấy phân tích rất thấu đáo.

  • volume volume

    - 刺激 cìjī le 观众 guānzhòng de 情绪 qíngxù

    - Anh ấy khuấy động cảm xúc của khán giả.

  • volume volume

    - 几乎 jīhū 从未 cóngwèi 有人 yǒurén néng 刺透 cìtòu

    - Hầu như trước nay không ai có thể xuyên qua nó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Cī , Cì , Qì
    • Âm hán việt: Thích , Thứ
    • Nét bút:一丨フ丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DBLN (木月中弓)
    • Bảng mã:U+523A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Shū , Tòu
    • Âm hán việt: Thấu
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶フノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHDS (卜竹木尸)
    • Bảng mã:U+900F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao