Đọc nhanh: 穿甲弹 (xuyên giáp đạn). Ý nghĩa là: đạn xuyên thép; đạn xuyên giáp; đạn khoan.
穿甲弹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đạn xuyên thép; đạn xuyên giáp; đạn khoan
能穿透坦克、装甲车等外部钢板的炮弹和枪弹
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穿甲弹
- 子弹 穿透 了 墙壁
- Viên đạn xuyên thủng bức tường.
- 士兵 穿 上 坚固 的 盔甲 , 准备 迎战 敌人
- Những người lính mặc lên những áo giáp kiên cố chuẩn bị đối mặt với kẻ thù.
- 子弹 洞穿 坚硬 墙壁
- Đạn xuyên thủng tường cứng.
- 盔甲 防护性 外套 , 如锁 子甲 , 穿 上 后 保护 身体 免受 武器 攻击
- Áo khoác bảo hộ giáp, như áo giáp khóa, khi mặc lên sẽ bảo vệ cơ thể khỏi các cuộc tấn công bằng vũ khí.
- 他 穿着 一身 华丽 的 盔甲
- Anh ấy mặc một bộ giáp lộng lẫy.
- 谁 会 穿靴 刺 参加 彩弹 大战
- Ai đeo cựa trong quả bóng sơn?
- 万箭穿心 的 瞬间 , 温柔 重生 回 了 儿时 的 光景
- Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.
- 紧身 马甲 妇女 穿 的 有 花边 的 外衣 , 如 背心 一样 穿 在 外衣 的 上面
- Người phụ nữ mặc áo jacket ôm sát cơ thể, có viền hoa trang trí, giống như một chiếc áo vest được mặc phía trên áo ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弹›
甲›
穿›