Đọc nhanh: 透过 (thấu quá). Ý nghĩa là: qua; đi qua; xuyên qua; lọt, thâm nhập; xâm nhập; đi vào, thông qua. Ví dụ : - 阳光透过玻璃窗照进来。 Ánh mặt trời chiếu xuyên qua cửa kính.. - 寒风透过缝隙吹进了屋子。 Gió lạnh đi qua khe hở thổi vào trong nhà.. - 子弹透过木板。 Viên đạn xuyên qua tấm gỗ.
透过 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. qua; đi qua; xuyên qua; lọt
穿过(某种事物或者空间)
- 阳光 透过 玻璃窗 照进来
- Ánh mặt trời chiếu xuyên qua cửa kính.
- 寒风 透过 缝隙 吹进 了 屋子
- Gió lạnh đi qua khe hở thổi vào trong nhà.
- 子弹 透过 木板
- Viên đạn xuyên qua tấm gỗ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. thâm nhập; xâm nhập; đi vào
渗透,渗入
- 新文化 透过 社会
- Văn hóa mới xâm nhập xã hội.
- 优质品 透过 市场
- Sản phẩm chất lượng đi vào thị trường.
- 假冒 商品 透过 市场
- Hàng giả thâm nhập vào thị trường.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. thông qua
通过
- 透过 表情 , 我 猜出 他 的 心思
- Thông qua biểu cảm, tôi có thể đoán được tâm tư của anh ấy.
- 透过 数据 , 我们 发现 了 问题
- Thông qua số liệu, chúng tôi đã phát hiện vấn đề.
- 透过 阅读 , 我 可以 开阔视野
- Thông qua đọc sách, tôi có thể mở rộng tầm nhìn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 透过
- 子弹 透过 木板
- Viên đạn xuyên qua tấm gỗ.
- 旭光 透过 了 云层
- Ánh sáng ban mai xuyên qua tầng mây.
- 他 的 疲惫 透过 眼神 流露
- Sự mệt mỏi của anh ấy lộ rõ qua đôi mắt.
- 新文化 透过 社会
- Văn hóa mới xâm nhập xã hội.
- 优质品 透过 市场
- Sản phẩm chất lượng đi vào thị trường.
- 假冒 商品 透过 市场
- Hàng giả thâm nhập vào thị trường.
- 打 从春上 起 , 就 没有 下过 透雨
- từ mùa xuân trở đi, chưa hề có mưa.
- 若 肾功能 衰退 可 通过 渗透 作用 使 血液 净化
- Nếu chức năng thận suy giảm, có thể sử dụng hiệu ứng thẩm thấu để làm sạch máu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
过›
透›