Đọc nhanh: 郢书燕说 (dĩnh thư yến thuyết). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) hiểu sai ý nghĩa ban đầu, (văn học) Ying viết một lá thư và Yan đọc nó, đề cập đến chữ cái viết hoa 郢 của 楚 [Chǔ] trong đó lời nói vô ý "giơ lên ngọn nến " bị bộ trưởng của 燕 [Yān] nhầm là "thúc đẩy người khôn ngoan".
郢书燕说 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) hiểu sai ý nghĩa ban đầu
fig. to misinterpret the original meaning
✪ 2. (văn học) Ying viết một lá thư và Yan đọc nó
lit. Ying writes a letter and Yan reads it
✪ 3. đề cập đến chữ cái viết hoa 郢 của 楚 [Chǔ] trong đó lời nói vô ý "giơ lên ngọn nến " bị bộ trưởng của 燕 [Yān] nhầm là "thúc đẩy người khôn ngoan"
refers to the letter from capital 郢 [Ying3] of 楚 [Chǔ] in which the inadvertent words "hold up the candle" are mistaken by the minister of 燕 [Yān] as "promote the wise"
✪ 4. chồng chất lỗi
to pile up errors
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 郢书燕说
- 还有 我 凯迪拉克 的 说明书
- Cộng với hướng dẫn sử dụng của chủ sở hữu cho cadillac của tôi.
- 本 公司 备有 产品 说明书 , 函索 即 寄
- Công ty chúng tôi có sách hướng dẫn về sản phẩm, sẽ gửi kèm nếu có yêu cầu.
- 产品 说明书
- Sách hướng dẫn sử dụng sản phẩm.
- 书店 里 不止 有 小说
- Tiệm sách không chỉ có tiểu thuyết.
- 我 喜欢 读 小说书
- Tôi thích đọc tiểu thuyết.
- 燕子 低飞 说明 快要 下雨 了
- Chim én bay thấp chứng tỏ trời sắp mưa.
- 人家 不看 使用 说明书 我 又 有 什 麽 办法 呢
- Nếu người ta không đọc hướng dẫn sử dụng, tôi phải làm sao được?
- 李 书记 说道 , 应该 怎么办
- bí thư Lí nói rằng 'phải làm như vậy'!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
燕›
说›
郢›