妄生穿凿 wàng shēng chuānzáo
volume volume

Từ hán việt: 【vọng sinh xuyên tạc】

Đọc nhanh: 妄生穿凿 (vọng sinh xuyên tạc). Ý nghĩa là: một phép loại suy cưỡng bức (thành ngữ); để đi đến một kết luận không có cơ sở.

Ý Nghĩa của "妄生穿凿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

妄生穿凿 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. một phép loại suy cưỡng bức (thành ngữ); để đi đến một kết luận không có cơ sở

a forced analogy (idiom); to jump to an unwarranted conclusion

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妄生穿凿

  • volume volume

    - 穿凿附会 chuānzáofùhuì

    - giải thích khiên cưỡng

  • volume volume

    - 穿凿附会 chuānzáofùhuì

    - gán ép khiên cưỡng.

  • volume volume

    - 吃饱穿暖 chībǎochuānnuǎn 生活富裕 shēnghuófùyù 之后 zhīhòu 往往 wǎngwǎng huì 产生 chǎnshēng 骄奢淫逸 jiāoshēyínyì de 念头 niàntou

    - Sau khi có đủ cơm ăn, áo mặc để sống một cuộc sống giàu sang, bạn sẽ thường có những suy nghĩ kiêu ngạo và xa hoa

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 学校 xuéxiào de 学生 xuésheng 从来 cónglái dōu 只能 zhǐnéng 穿 chuān 校服 xiàofú

    - Học sinh trong trường chúng tôi trước giờ chỉ có thể mặc đồng phục trường

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 不能 bùnéng gěi 学生 xuésheng 穿小鞋 chuānxiǎoxié

    - Thầy giáo không được đì học sinh.

  • volume volume

    - 万箭穿心 wànjiànchuānxīn de 瞬间 shùnjiān 温柔 wēnróu 重生 zhòngshēng huí le 儿时 érshí de 光景 guāngjǐng

    - Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.

  • volume volume

    - 他们 tāmen guò zhe 缺吃少穿 quēchīshǎochuān de 生活 shēnghuó

    - Họ sống cuộc sống thiếu ăn thiếu mặc.

  • volume volume

    - 身材 shēncái 勻稱 yúnchēng 穿 chuān 一套 yītào 衣服 yīfú dōu 好看 hǎokàn 真是 zhēnshi 天生 tiānshēng de 衣架子 yījiàzi

    - Cô ấy có thân hình cân đối và trông rất đẹp trong bộ quần áo đó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+10 nét)
    • Pinyin: Záo , Zòu , Zuò
    • Âm hán việt: Tạc
    • Nét bút:丨丨丶ノ一丶ノ一一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TCTU (廿金廿山)
    • Bảng mã:U+51FF
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Wàng
    • Âm hán việt: Vong , , Vọng
    • Nét bút:丶一フフノ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YVV (卜女女)
    • Bảng mã:U+5984
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 穿

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuān
    • Âm hán việt: Xuyên , Xuyến
    • Nét bút:丶丶フノ丶一フ丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JCMVH (十金一女竹)
    • Bảng mã:U+7A7F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao