Đọc nhanh: 妄生穿凿 (vọng sinh xuyên tạc). Ý nghĩa là: một phép loại suy cưỡng bức (thành ngữ); để đi đến một kết luận không có cơ sở.
妄生穿凿 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một phép loại suy cưỡng bức (thành ngữ); để đi đến một kết luận không có cơ sở
a forced analogy (idiom); to jump to an unwarranted conclusion
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妄生穿凿
- 穿凿附会
- giải thích khiên cưỡng
- 穿凿附会
- gán ép khiên cưỡng.
- 吃饱穿暖 生活富裕 之后 , 往往 会 产生 骄奢淫逸 的 念头
- Sau khi có đủ cơm ăn, áo mặc để sống một cuộc sống giàu sang, bạn sẽ thường có những suy nghĩ kiêu ngạo và xa hoa
- 我们 学校 的 学生 从来 都 只能 穿 校服
- Học sinh trong trường chúng tôi trước giờ chỉ có thể mặc đồng phục trường
- 老师 不能 给 学生 穿小鞋
- Thầy giáo không được đì học sinh.
- 万箭穿心 的 瞬间 , 温柔 重生 回 了 儿时 的 光景
- Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.
- 他们 过 着 缺吃少穿 的 生活
- Họ sống cuộc sống thiếu ăn thiếu mặc.
- 她 身材 勻稱 , 穿 那 一套 衣服 都 好看 , 真是 個 天生 的 衣架子
- Cô ấy có thân hình cân đối và trông rất đẹp trong bộ quần áo đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凿›
妄›
生›
穿›