Đọc nhanh: 空荡荡 (không đãng đãng). Ý nghĩa là: vắng vẻ; trống không; trống rỗng; tuếch toác, trống hốc; trống toang. Ví dụ : - 同学们都回家了,教室里空荡荡的。 học sinh về nhà hết, phòng học trở nên vắng vẻ.
空荡荡 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vắng vẻ; trống không; trống rỗng; tuếch toác
空落落
- 同学们 都 回家 了 , 教室 里 空荡荡 的
- học sinh về nhà hết, phòng học trở nên vắng vẻ.
✪ 2. trống hốc; trống toang
空旷而冷冷清清
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空荡荡
- 天空 中 流荡 着 朵朵 白云
- từng đám mây trắng di động trên bầu trời.
- 同学们 都 回家 了 , 教室 里 空荡荡 的
- học sinh về nhà hết, phòng học trở nên vắng vẻ.
- 歌声 在 空中 浮荡
- tiếng hát bay bổng trong không trung.
- 柳絮 在 半空中 飘荡
- bông liễu bay lượn lờ trong không trung
- 他 喝 著 廉价 的 香槟酒 样子 十分 放荡
- Anh ta đang uống rượu sâm banh giá rẻ, vẻ mặt trông rất thoải mái.
- 他 为了 事业 四处 闯荡
- Anh ấy đi khắp nơi vì sự nghiệp.
- 他 淫荡 地 对 她 眨 了 一下眼
- Anh ta liếm môi đáng tự ái và nháy mắt với cô ấy.
- 前面 是 一条 坦荡 的 大路
- trước mặt là con đường rộng rãi bằng phẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
空›
荡›