Đọc nhanh: 满登登 (mãn đăng đăng). Ý nghĩa là: đầy ắp; đầy vung. Ví dụ : - 今年收成好, 仓库里装得满登登的。 năm nay được mùa, trong kho đầy ắp (lúa).
满登登 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đầy ắp; đầy vung
(满登登的) 很满的样子 叶说满满登登
- 今年 收成 好 , 仓库 里 装得 满登登 的
- năm nay được mùa, trong kho đầy ắp (lúa).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满登登
- 五谷丰登 , 六畜兴旺
- được mùa ngũ cốc, gia cầm đầy vườn.
- 今天 报纸 上 登载 了 总统 访问 的 详尽 报道
- Hôm nay, trên báo đã đăng một bài báo chi tiết về cuộc thăm của tổng thống.
- 乘客 至迟 应 在 班机 起飞前 一 小时 办理 登机 手续
- Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành
- 世上无难事 , 只要 肯 登攀
- trên đời này không có chuyện gì khó, chỉ cần chịu vươn lên.
- 庄稼 要 登 , 期待 满仓
- Cây trồng sắp chín, mong chờ đầy kho.
- 今年 收成 好 , 仓库 里 装得 满登登 的
- năm nay được mùa, trong kho đầy ắp (lúa).
- 事情 已经 过去 了 , 还叨 登 什么
- sự việc đã xảy ra lâu rồi, còn nhắc lại làm gì!
- 他们 上个星期 登记 结婚 了
- Họ đã đăng ký kết hôn vào tuần trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
满›
登›