Đọc nhanh: 冲荡 (xung đãng). Ý nghĩa là: vỡ bờ; tràn bờ. Ví dụ : - 洪水冲荡了整个村庄。 nước lụt tràn ngập cả thôn.
冲荡 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vỡ bờ; tràn bờ
冲击荡涤
- 洪水 冲荡 了 整个 村庄
- nước lụt tràn ngập cả thôn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冲荡
- 他们 用 冲床 在 金属板 上 打孔
- Họ sử dụng máy đột để đục lỗ trên tấm kim loại.
- 洪水 冲荡 了 整个 村庄
- nước lụt tràn ngập cả thôn.
- 他 克制不住 了 自己 的 冲动
- Anh ấy không kiềm chế được sự bốc đồng của mình nữa.
- 鸽子 出笼 , 冲腾入 云
- chim bồ câu vừa xổ lồng, bay vút lên cao.
- 他 为了 事业 四处 闯荡
- Anh ấy đi khắp nơi vì sự nghiệp.
- 水 冲荡 了 地上 的 污垢
- Nước đã rửa trôi bụi bẩn trên mặt đất.
- 他 习惯 早上 起来 冲凉
- Anh ấy quen việc tắm vào buổi sáng.
- 他 一时 不 能够 控制 自己 , 说 了 几句话 , 冲犯 了 叔父
- trong một chốc không kiềm chế nỗi mình, anh ấy đã nói những câu xúc phạm đến người chú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冲›
荡›