冲荡 chōng dàng
volume volume

Từ hán việt: 【xung đãng】

Đọc nhanh: 冲荡 (xung đãng). Ý nghĩa là: vỡ bờ; tràn bờ. Ví dụ : - 洪水冲荡了整个村庄。 nước lụt tràn ngập cả thôn.

Ý Nghĩa của "冲荡" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

冲荡 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vỡ bờ; tràn bờ

冲击荡涤

Ví dụ:
  • volume volume

    - 洪水 hóngshuǐ 冲荡 chōngdàng le 整个 zhěnggè 村庄 cūnzhuāng

    - nước lụt tràn ngập cả thôn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冲荡

  • volume volume

    - 他们 tāmen yòng 冲床 chòngchuáng zài 金属板 jīnshǔbǎn shàng 打孔 dǎkǒng

    - Họ sử dụng máy đột để đục lỗ trên tấm kim loại.

  • volume volume

    - 洪水 hóngshuǐ 冲荡 chōngdàng le 整个 zhěnggè 村庄 cūnzhuāng

    - nước lụt tràn ngập cả thôn.

  • volume volume

    - 克制不住 kèzhìbúzhù le 自己 zìjǐ de 冲动 chōngdòng

    - Anh ấy không kiềm chế được sự bốc đồng của mình nữa.

  • volume volume

    - 鸽子 gēzi 出笼 chūlóng 冲腾入 chōngténgrù yún

    - chim bồ câu vừa xổ lồng, bay vút lên cao.

  • volume volume

    - 为了 wèile 事业 shìyè 四处 sìchù 闯荡 chuǎngdàng

    - Anh ấy đi khắp nơi vì sự nghiệp.

  • volume volume

    - shuǐ 冲荡 chōngdàng le 地上 dìshàng de 污垢 wūgòu

    - Nước đã rửa trôi bụi bẩn trên mặt đất.

  • volume volume

    - 习惯 xíguàn 早上 zǎoshàng 起来 qǐlai 冲凉 chōngliáng

    - Anh ấy quen việc tắm vào buổi sáng.

  • volume volume

    - 一时 yīshí 能够 nénggòu 控制 kòngzhì 自己 zìjǐ shuō le 几句话 jǐjùhuà 冲犯 chōngfàn le 叔父 shūfù

    - trong một chốc không kiềm chế nỗi mình, anh ấy đã nói những câu xúc phạm đến người chú.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+4 nét)
    • Pinyin: Chōng , Chòng
    • Âm hán việt: Trùng , Xung
    • Nét bút:丶一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IML (戈一中)
    • Bảng mã:U+51B2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Dàng , Tàng
    • Âm hán việt: Đãng , Đảng
    • Nét bút:一丨丨丶丶一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TENH (廿水弓竹)
    • Bảng mã:U+8361
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa