Đọc nhanh: 空调 (không điều). Ý nghĩa là: điều hòa. Ví dụ : - 你想开空调还是开窗? Bạn muốn mở điều hòa hay mở cửa sổ?. - 刚买的空调怎么坏了? Điều hòa mới mua sao lại hỏng rồi?. - 我家刚买了一台新空调。 Nhà tôi vừa mua một chiếc điều hòa mới.
空调 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điều hòa
空调即空气调节器,是指用人工手段,对建筑或构筑物内环境空气的温度、湿度、流速等参数进行调节和控制的设备
- 你 想开 空调 还是 开窗 ?
- Bạn muốn mở điều hòa hay mở cửa sổ?
- 刚买 的 空调 怎么 坏 了 ?
- Điều hòa mới mua sao lại hỏng rồi?
- 我家 刚买 了 一台 新 空调
- Nhà tôi vừa mua một chiếc điều hòa mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 空调
✪ 1. Động từ(开/关/装...) + 空调
mở/tắt/lắp... điều hòa
- 好 热 啊 , 我们 开 空调 吧 !
- Nóng quá, chúng ta mở điều hòa đi!
- 爸爸 正在 装 一台 新 空调
- Bố đang lắp một chiếc điều hòa mới.
✪ 2. Định ngữ (大/小/新...) + 空调
"空调" vai trò trung tâm ngữ
- 这是 一台 很大 的 空调
- Đây là một chiếc điều hòa rất to.
- 这台 小 空调 一点 也 不 凉快
- Cái điều hòa nhỏ này không mát chút nào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空调
- 你 想开 空调 还是 开窗 ?
- Bạn muốn mở điều hòa hay mở cửa sổ?
- 不要 闭门 空想 , 还是 下去 调查 一下 情况 吧
- chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.
- 做好 调度 工作 , 避免 车辆 放空
- làm tốt công tác điều động, tránh xe cộ chạy không.
- 空调 雪种 是 空调 制冷剂 的 俗称 , 也 称 设备 便携式 冷媒
- Gas điều hòa là tên gọi chung của môi chất lạnh điều hòa không khí, còn được gọi là thiết bị lạnh di động.
- 母亲 说 自己 找 不到 空调 遥控器
- Mẹ tôi nói không tìm thấy điều khiển điều hòa đâu.
- 爸爸 正在 装 一台 新 空调
- Bố đang lắp một chiếc điều hòa mới.
- 我 怕热 , 所以 开 空调
- Tôi sợ nóng, nên bật điều hòa.
- 刚买 的 空调 怎么 坏 了 ?
- Điều hòa mới mua sao lại hỏng rồi?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
空›
调›