Đọc nhanh: 空怀 (không hoài). Ý nghĩa là: chưa thụ tinh; không chửa; chưa thụ thai được; hiếm muộn; không sinh đẻ; không kết trái; không đem lại kết quả.
空怀 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chưa thụ tinh; không chửa; chưa thụ thai được; hiếm muộn; không sinh đẻ; không kết trái; không đem lại kết quả
适龄的母畜交配或人工授精后没有怀孕
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空怀
- 乌云 委集 天空 阴沉
- Mây đen tích tụ, bầu trời u ám.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 黑茫茫 的 夜空
- bầu trời đêm mịt mùng.
- 两个 人撞 了 个 满怀
- Hai người chạm trán nhau.
- 不要 闭门 空想 , 还是 下去 调查 一下 情况 吧
- chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.
- 不切实际 的 空论
- những lời bàn luận trống rỗng không đúng với thực tế.
- 为什么 宇航员 能 看到 天空 的 颜色 ?
- Tại sao phi hành gia có thể nhìn thấy màu sắc của bầu trời?
- 两人 都 很 健谈 , 海阔天空 , 聊起来 没个 完
- hai người đều hăng nói tràng giang đại hải, không bao giờ hết chuyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怀›
空›