Đọc nhanh: 空话 (không thoại). Ý nghĩa là: lời nói suông; lời nói trống rỗng; nói suông. Ví dụ : - 说空话解决不了实际问题。 chỉ nói suông thôi thì không giải quyết được thực tế của vấn đề đâu.. - 空话连篇。 nói gì đâu không.
空话 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lời nói suông; lời nói trống rỗng; nói suông
内容空洞或不能实现的话
- 说空话 解决不了 实际 问题
- chỉ nói suông thôi thì không giải quyết được thực tế của vấn đề đâu.
- 空话连篇
- nói gì đâu không.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空话
- 空口说白话
- rỗi mồm nói linh tinh
- 空话连篇
- nói gì đâu không.
- 有 空当儿 就 打个 电话
- Khi có thời gian thì gọi điện nhé.
- 说空话 解决不了 实际 问题
- chỉ nói suông thôi thì không giải quyết được thực tế của vấn đề đâu.
- 大会 发言 要 开门见山 , 套话 、 空话 都 应 省去
- phát biểu trên hội nghị nên nói thẳng vào vấn đề, bớt đi những lời sáo ngữ, vô nghĩa.
- 如果 是 打 三折 或 四折 的话 零售商 的 利润 空间 就 很小 了
- Nếu đó là mức chiết khấu 30% hoặc 40%, tỷ suất lợi nhuận của nhà bán lẻ là rất nhỏ.
- 如果 习惯于 说空话 , 最 可敬 的 人 也 会 失掉 尊严
- Nếu bạn quen nói suông, người đáng kính nhất sẽ mất phẩm giá.
- 他 的话 引得 大家 都 笑 了 , 室内 的 空气 因此 轻松 了 很多
- Lời nói của anh ấy khiến mọi người đều cười, do đó không khí trong phòng cũng bớt căng thẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
空›
话›