Đọc nhanh: 空心萝卜 (không tâm la bốc). Ý nghĩa là: người vô dụng.
空心萝卜 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người vô dụng
useless person
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空心萝卜
- 你 把 萝卜 擦 成丝儿
- Bạn nạo củ cải thành sợi.
- 他 仰望 星空 , 心情 宁静
- Anh ấy ngước lên bầu trời sao, tâm trạng bình yên.
- 大白菜 空心 了
- cây cải này bị rỗng ruột rồi.
- 填塞 心灵 上 的 空虚
- lấp đầy khoảng trống tâm hồn.; lấp đi trống vắng trong lòng.
- 今年 白萝卜 丰收 了
- Củ cải trắng năm nay đã cho thu hoạch.
- 如何 解决 空巢 症 的 问题 是 整个 社会 都 应该 关心 的 问题
- Làm thế nào để giải quyết vấn đề hội chứng cô độc đang là vấn đề mà cả xã hội cần quan tâm
- 太空 跑步 是 历史 上 激动人心 的 时刻
- Cuộc đua không gian là một thời kỳ thú vị trong lịch sử.
- 他 感到 内心 空虚
- Anh ấy cảm thấy trống rỗng trong lòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺊›
卜›
⺗›
心›
空›
萝›