Đọc nhanh: 空心菜 (không tâm thái). Ý nghĩa là: rau muống, cây rau muống.
空心菜 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rau muống
蕹菜; 一年生草本植物, 茎蔓生, 中空, 叶卵圆形或心脏形, 叶柄长, 花粉红色或白色, 漏斗状, 结蒴果, 卵形嫩茎叶可做蔬菜
✪ 2. cây rau muống
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空心菜
- 他 仰望 星空 , 心情 宁静
- Anh ấy ngước lên bầu trời sao, tâm trạng bình yên.
- 大白菜 空心 了
- cây cải này bị rỗng ruột rồi.
- 心宿 在 天空 闪亮
- Sao Tâm sáng lấp lánh trên bầu trời.
- 这种 植物 叫做 空心菜
- Loại thực vật này gọi là rau muống.
- 清晨 的 空气 凉丝丝 的 , 沁人心肺
- không khí hơi lành lạnh của sáng sớm thấm vào lòng người.
- 如何 解决 空巢 症 的 问题 是 整个 社会 都 应该 关心 的 问题
- Làm thế nào để giải quyết vấn đề hội chứng cô độc đang là vấn đề mà cả xã hội cần quan tâm
- 他 感到 内心 空虚
- Anh ấy cảm thấy trống rỗng trong lòng.
- 他 送走 孩子 回到 家来 , 心里 觉得 空落落 的 , 象少 了 点 什么 似的
- anh ấy đưa con về đến nhà, trong lòng cảm thấy trống vắng, dường như thiếu một cái gì đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
空›
菜›