萝卜 luóbo
volume volume

Từ hán việt: 【la bốc】

Đọc nhanh: 萝卜 (la bốc). Ý nghĩa là: cải củ; củ cải. Ví dụ : - 这个萝卜特别新鲜。 Củ cải này rất tươi.. - 我喜欢吃白萝卜汤。 Tôi thích ăn canh củ cải trắng.. - 这些萝卜都是自己种的。 Những củ cải này đều là tự trồng.

Ý Nghĩa của "萝卜" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

萝卜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cải củ; củ cải

草本植物,主根肥大,是普通蔬菜

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 萝卜 luóbo 特别 tèbié 新鲜 xīnxiān

    - Củ cải này rất tươi.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan chī 白萝卜 báiluóbo tāng

    - Tôi thích ăn canh củ cải trắng.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 萝卜 luóbo dōu shì 自己 zìjǐ zhǒng de

    - Những củ cải này đều là tự trồng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 萝卜

  • volume volume

    - 地里 dìlǐ zhǒng zhe 萝卜 luóbo

    - Trong ruộng có trồng củ cải.

  • volume volume

    - 妈妈 māma áo de 萝卜 luóbo 好吃 hǎochī

    - Củ cải mẹ nấu rất ngon.

  • volume volume

    - 讨厌 tǎoyàn chī 胡萝卜 húluóbo

    - Cô ấy ghét ăn cà rốt.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan chī 白萝卜 báiluóbo tāng

    - Tôi thích ăn canh củ cải trắng.

  • volume volume

    - 萝卜 luóbo jiàng 一酱 yījiàng

    - Đem củ cải dầm nước tương.

  • volume volume

    - gěn 萝卜 luóbo 好吃 hǎochī

    - Củ cải dai không ngon.

  • volume volume

    - de 胡萝卜 húluóbo 好吃 hǎochī 极了 jíle

    - Cà rốt của cô ấy rất ngon.

  • volume volume

    - 压根 yàgēn jiù 喜欢 xǐhuan chī 胡萝卜 húluóbo

    - Tôi không thích ăn cà rốt chút nào.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Bốc 卜 (+0 nét)
    • Pinyin: Bó , Bo , Bǔ
    • Âm hán việt: Bặc , Bốc
    • Nét bút:丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Y (卜)
    • Bảng mã:U+535C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Luó
    • Âm hán việt: La
    • Nét bút:一丨丨丨フ丨丨一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XTWLN (重廿田中弓)
    • Bảng mã:U+841D
    • Tần suất sử dụng:Cao