Đọc nhanh: 空无所有 (không vô sở hữu). Ý nghĩa là: không có gì (thành ngữ); hoàn toàn thiếu thốn, không có hai que để cọ xát với nhau, mốc xì.
空无所有 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. không có gì (thành ngữ); hoàn toàn thiếu thốn
having nothing (idiom); utterly destitute
✪ 2. không có hai que để cọ xát với nhau
without two sticks to rub together
✪ 3. mốc xì
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空无所有
- 舔 狗 舔 狗 , 舔 到 最后 一无所有
- Không từ thủ đoạn để rồi cuối cùng hai bàn tay trắng
- 一无所有
- hai bàn tay trắng
- 这个 穷佬 一无所有
- Gã nghèo này chả có gì cả.
- 有没有 高中 文凭 , 对 他 无所谓 , 世界 上 没有 什么 他 不能 干 的
- Với anh ấy, việc có bằng tốt nghiệp trung học hay không không quan trọng, không có gì trên đời mà anh ấy không thể làm được.
- 他 的 成就 在 科学史 上 是 前所未有 、 独一无二 的
- Thành tựu của ông có một không hai và chưa hề xuất hiện trong lịch sử khoa học
- 在 市场 没有 大题目 所 做 时 , 交易量 基本 是 一个 随机 函数 , 与 价格 无关
- Khi không có vấn đề lớn trên thị trường, khối lượng giao dịch về cơ bản là một hàm ngẫu nhiên và không liên quan gì đến giá cả
- 所有 的 努力 都 落空 了
- Tất cả nỗ lực đều đã thất bại.
- 他 的 所有权 是 无效 的
- Tài sản của anh ta là vô hiệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
所›
无›
有›
空›