Đọc nhanh: 空心大老官 (không tâm đại lão quan). Ý nghĩa là: giả mạo nhân cách quan trọng, giả tạo.
空心大老官 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giả mạo nhân cách quan trọng
fake important personage
✪ 2. giả tạo
sham
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空心大老官
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 心中 老大 不忍
- trong lòng không thể chịu đựng nổi.
- 大白菜 空心 了
- cây cải này bị rỗng ruột rồi.
- 空腹高心 ( 指 并 无 才学 而 盲目 自大 )
- dốt mà còn lối.
- 老人 不 图 儿女 做多大 贡献 , 有 这点 孝心 就 足够 了
- Cha mẹ chẳng mong con cái đáp đền gì nhiều, chỉ cần một chút lòng hiếu thảo là đủ.
- 这次 回去 得 给 老大娘 送点 人事 , 表示 我 的 心意
- Lần này về biếu bà cụ một ít quà, thể hiện tình cảm của tôi.
- 他命 大 , 幸好 昨天 心 内 医生 和 救护车 都 在
- Anh ta mệnh lớn, cũng may hôm qua bác sĩ khoa tim và xe cứu thương đều ở đó.
- 他 年纪 已 老大不小 , 猶 童心未泯 , 喜欢 看 卡通 和 漫画
- Anh ấy tuổi tác cũng không nhỏ nữa, mà vẫn chưa hết tính trẻ con, vẫn thích xem hoạt hình và đọc truyện tranh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
官›
⺗›
心›
空›
老›