Đọc nhanh: 穷家薄业 (cùng gia bạc nghiệp). Ý nghĩa là: nghèo túng, nghèo và ít phương tiện sinh sống (thành ngữ).
穷家薄业 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nghèo túng
destitute
✪ 2. nghèo và ít phương tiện sinh sống (thành ngữ)
poor and with few means of subsistance (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穷家薄业
- 他家 只有 几亩 薄田
- Nhà anh ấy chỉ có vài mẫu ruộng cằn cỗi.
- 他 的 事业 日薄西山 了
- Sự nghiệp của anh ấy đã gần như kết thúc.
- 他家 很穷 , 但 很 幸福
- Nhà anh ấy rất nghèo, nhưng rất hạnh phúc.
- 为 国家 工业化 打下 强固 的 基础
- đặt cơ sở vững chắc cho công nghiệp hoá nước nhà.
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 专业 评审团 将 邀请 德高望重 的 行业 专家 出任 评审团 顾问
- Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.
- 他 应该 是 你 爸爸 旗下 一家 企业 的 投资人
- Anh ta được cho là một nhà đầu tư vào một trong những công ty của cha bạn.
- 他们 请 了 一家 专业 公司 负责 婚礼 策划
- Họ thuê một công ty chuyên nghiệp để tổ chức lễ cưới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
家›
穷›
薄›