Đọc nhanh: 胜算 (thắng toán). Ý nghĩa là: kế hay; khéo tính kế hay; mẹo thắng. Ví dụ : - 操胜算,用妙计。 nắm mẹo thắng, dùng kế hay.
胜算 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kế hay; khéo tính kế hay; mẹo thắng
能够取得胜利的计谋
- 操 胜算 , 用 妙计
- nắm mẹo thắng, dùng kế hay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胜算
- 操 胜算 , 用 妙计
- nắm mẹo thắng, dùng kế hay.
- 不是 我 逞能 , 一天 走 这么 百把 里路 不算什么
- không phải là tôi khoe, chứ một ngày mà đi được 100 dặm như vậy thì chả tính làm gì.
- 不是 对 着 自己 扣动 扳机 才 算 自杀
- Một người không cần phải bóp cò súng để tự sát.
- 不管怎样 都 要 争取 胜利
- Bạn phải giúp giành chiến thắng cho dù thế nào đi nữa.
- 计算机 的 用途 不胜枚举
- Có vô số công dụng của máy tính.
- 不管 怎么样 , 计划 总算 付诸实施 了
- Dù sao, kế hoạch cuối cùng cũng được thực hiện
- 领导 就 项目 预算 进行 磋商
- Lãnh đạo tiến hành tham vấn về ngân sách dự án.
- 上 大学 时 , 你 打算 和 谁 同屋 ?
- Khi lên đại học bạn dự định sẽ ở chung phòng với ai?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
算›
胜›