Đọc nhanh: 穷则思变 (cùng tắc tư biến). Ý nghĩa là: khi bạn chạm đáy, bạn phải nghĩ ra một cách tiếp cận mới (thành ngữ), túng thì phải tính.
穷则思变 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khi bạn chạm đáy, bạn phải nghĩ ra một cách tiếp cận mới (thành ngữ)
when you hit bottom, you have to come up with a new approach (idiom)
✪ 2. túng thì phải tính
当事物发展到极点的时候, 就想到要加以变化, 以求通达
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穷则思变
- 这种 冥 思想 需要 改变
- Loại tư tưởng ngu muội này cần phải thay đổi.
- 由于 盛产 石油 , 这个 国家 很快 由 穷国 变成 了 富国
- do sản xuất nhiều dầu lửa, nước này từ một nước nghèo nhanh chóng trở nên giàu có.
- 那些 男人 , 则 更 可能 会 变成 光棍
- Mấy tên đàn ông đó có khả năng biến thành người độc thân.
- 云朵 的 轮廓 变幻无穷
- Hình dáng của đám mây thay đổi không ngừng.
- 我 转变 思考 角度
- Tôi thay đổi góc độ suy nghĩ.
- 他 的 思想感情 起 了 一定 程度 的 变化
- Tư tưởng tình cảm của anh ấy có những thay đổi nhất định.
- 他们 企图 改变 规则
- Họ định thay đổi quy tắc.
- 贫穷落后 的 旧 中国 已经 变成 了 初步 繁荣昌盛 的 社会主义 国家
- Đất nước Trung Hoa cũ nghèo nàn lạc hậu đã trở thành nước xã hội chủ nghĩa bước đầu phồn vinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
则›
变›
思›
穷›