Đọc nhanh: 穷于应付 (cùng ư ứng phó). Ý nghĩa là: để được ở cuối trí thông minh của một người, đấu tranh để đối phó (với một tình huống).
穷于应付 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để được ở cuối trí thông minh của một người
to be at one's wits' end
✪ 2. đấu tranh để đối phó (với một tình huống)
to struggle to cope (with a situation)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穷于应付
- 不 应 迁怒于人
- không nên giận cá chém thớt.
- 不要 斤斤 于 表面 形式 , 应该 注重 实际 问题
- không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.
- 他 每天 都 忙于 应酬
- Anh ấy ngày nào cũng bận xã giao.
- 他 应对 敏捷 , 善于辞令
- anh ta ứng phó rất là nhanh nhạy, giỏi đối đáp.
- 做事 不能 随便 应付
- Làm việc không thể qua loa được.
- 临床 生物医学 应用 于 临床医学 的 自然科学 原理 , 尤指 生物学 与 生理学
- Ứng dụng sinh học lâm sàng và y học sinh học trong y học lâm sàng là nguyên lý khoa học tự nhiên, đặc biệt là sinh học và sinh lý học.
- 他 在 考场 上 应付裕如
- Anh ấy ứng phó trong phòng thi một cách dễ dàng.
- 他 的 计划 终于 付诸实施
- Kế hoạch của anh ấy cuối cùng đã được thực hiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
付›
应›
穷›