Đọc nhanh: 稍稍 (sảo sảo). Ý nghĩa là: qua loa; sơ sơ. Ví dụ : - 大家都稍稍松了一口气。 Mọi người đều thở phào nhẹ nhõm một chút.. - 她稍稍提高了音量。 Cô ấy tăng âm lượng lên một chút.. - 他对结果稍稍有些失望。 Anh ấy hơi thất vọng về kết quả.
稍稍 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. qua loa; sơ sơ
稍微、略微,表示数量少或程度浅。
- 大家 都 稍稍 松 了 一口气
- Mọi người đều thở phào nhẹ nhõm một chút.
- 她 稍稍 提高 了 音量
- Cô ấy tăng âm lượng lên một chút.
- 他 对 结果 稍稍 有些 失望
- Anh ấy hơi thất vọng về kết quả.
- 我们 稍稍 加点 盐
- Chúng ta thêm một chút muối.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 稍稍 với từ khác
✪ 1. 稍稍 vs 稍
- "稍稍" là hình thức lặp lại của"稍", đều mang nghĩa "số lượng ít, thời gian ngắn và mức độ nhẹ", đều là phó từ, có thể đứng trước động từ làm trạng ngữ.
- "稍" mang sắc thái văn viết, còn "稍稍" dùng trong khẩu ngữ, khi đọc "稍", giọng nhẹ nhàng, khi đọc "稍稍" thì giọng điệu sẽ gấp gáp hơn.
- "稍" có thể được dùng trong cấu trúc cố định, "稍稍" thì không.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稍稍
- 含义 稍微 复杂
- Hàm ý có phần phức tạp.
- 锁上 门 了 , 请稍等
- Đã khóa cửa rồi, xin vui lòng đợi một chút.
- 她 稍稍 提高 了 音量
- Cô ấy tăng âm lượng lên một chút.
- 她 显得 稍微 笨拙
- Cô ấy trông hơi vụng về.
- 在 音乐家 的 脑海 里 , 一组 稍纵即逝 的 音符 逐渐 形成 一个 曲调
- Trong tâm trí của nhạc sĩ, một nhóm hợp âm thoáng qua dần thành một giai điệu.
- 处理 中 稍等一下
- Đang xử lý, xin chờ
- 大家 都 稍稍 松 了 一口气
- Mọi người đều thở phào nhẹ nhõm một chút.
- 具体情况 我们 稍后 再谈
- Tình hình cụ thể chúng ta sẽ bàn sau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
稍›