稍稍 shāoshāo
volume volume

Từ hán việt: 【sảo sảo】

Đọc nhanh: 稍稍 (sảo sảo). Ý nghĩa là: qua loa; sơ sơ. Ví dụ : - 大家都稍稍松了一口气。 Mọi người đều thở phào nhẹ nhõm một chút.. - 她稍稍提高了音量。 Cô ấy tăng âm lượng lên một chút.. - 他对结果稍稍有些失望。 Anh ấy hơi thất vọng về kết quả.

Ý Nghĩa của "稍稍" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

稍稍 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. qua loa; sơ sơ

稍微、略微,表示数量少或程度浅。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大家 dàjiā dōu 稍稍 shāoshāo sōng le 一口气 yìkǒuqì

    - Mọi người đều thở phào nhẹ nhõm một chút.

  • volume volume

    - 稍稍 shāoshāo 提高 tígāo le 音量 yīnliàng

    - Cô ấy tăng âm lượng lên một chút.

  • volume volume

    - duì 结果 jiéguǒ 稍稍 shāoshāo 有些 yǒuxiē 失望 shīwàng

    - Anh ấy hơi thất vọng về kết quả.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 稍稍 shāoshāo 加点 jiādiǎn yán

    - Chúng ta thêm một chút muối.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 稍稍 với từ khác

✪ 1. 稍稍 vs 稍

Giải thích:

- "稍稍" là hình thức lặp lại của"", đều mang nghĩa "số lượng ít, thời gian ngắn và mức độ nhẹ", đều là phó từ, có thể đứng trước động từ làm trạng ngữ.
- "" mang sắc thái văn viết, còn "稍稍" dùng trong khẩu ngữ, khi đọc "", giọng nhẹ nhàng, khi đọc "稍稍" thì giọng điệu sẽ gấp gáp hơn.
- "" có thể được dùng trong cấu trúc cố định, "稍稍" thì không.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稍稍

  • volume volume

    - 含义 hányì 稍微 shāowēi 复杂 fùzá

    - Hàm ý có phần phức tạp.

  • volume volume

    - 锁上 suǒshàng mén le 请稍等 qǐngshāoděng

    - Đã khóa cửa rồi, xin vui lòng đợi một chút.

  • volume volume

    - 稍稍 shāoshāo 提高 tígāo le 音量 yīnliàng

    - Cô ấy tăng âm lượng lên một chút.

  • volume volume

    - 显得 xiǎnde 稍微 shāowēi 笨拙 bènzhuō

    - Cô ấy trông hơi vụng về.

  • volume volume

    - zài 音乐家 yīnyuèjiā de 脑海 nǎohǎi 一组 yīzǔ 稍纵即逝 shāozòngjíshì de 音符 yīnfú 逐渐 zhújiàn 形成 xíngchéng 一个 yígè 曲调 qǔdiào

    - Trong tâm trí của nhạc sĩ, một nhóm hợp âm thoáng qua dần thành một giai điệu.

  • volume volume

    - 处理 chǔlǐ zhōng 稍等一下 shāoděngyíxià

    - Đang xử lý, xin chờ

  • volume volume

    - 大家 dàjiā dōu 稍稍 shāoshāo sōng le 一口气 yìkǒuqì

    - Mọi người đều thở phào nhẹ nhõm một chút.

  • volume volume

    - 具体情况 jùtǐqíngkuàng 我们 wǒmen 稍后 shāohòu 再谈 zàitán

    - Tình hình cụ thể chúng ta sẽ bàn sau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+7 nét)
    • Pinyin: Shāo , Shào
    • Âm hán việt: Sao , Sảo
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HDFB (竹木火月)
    • Bảng mã:U+7A0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao