Đọc nhanh: 略微 (lược vi). Ý nghĩa là: hơi; một chút; một tí; hơi hơi; sơ sơ. Ví dụ : - 擦破了皮,略微流了点血。 Bị sước da, hơi rơm rớm máu.. - 他的声音略微有点儿颤抖。 Giọng anh ấy hơi hơi run rẩy.. - 他略微有些山东口音。 Giọng của anh ấy hơi hơi có khẩu âm vùng Sơn Đông.
略微 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hơi; một chút; một tí; hơi hơi; sơ sơ
稍微
- 擦破 了 皮 , 略微 流 了 点 血
- Bị sước da, hơi rơm rớm máu.
- 他 的 声音 略微 有点儿 颤抖
- Giọng anh ấy hơi hơi run rẩy.
- 他 略微 有些 山东 口音
- Giọng của anh ấy hơi hơi có khẩu âm vùng Sơn Đông.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 略微 với từ khác
✪ 1. 略微 vs 稍微
"略微" và "稍微" có nghĩa giống nhau và cách dùng về cơ bản tương đồng, nhưng chúng không thể thay thế cho nhau trong một số câu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 略微
- 微风 吹 来 , 湖面 上 略略 漾 起波纹
- gió nhè nhẹ thổi tới, mặt hồ gợn sóng.
- 珍妮 站 在 他 面前 , 脸色苍白 , 略微 有些 颤动 , 一言不发
- Jenny đứng trước anh ta, khuôn mặt trắng bệch, hơi run nhẹ, không nói một lời.
- 他们 希望 税捐 略微 减少
- Họ hy vọng thuế và đóng góp giảm đi một chút.
- 擦破 了 皮 , 略微 流 了 点 血
- Bị sước da, hơi rơm rớm máu.
- 略微 超重 了 点
- Hơi thừa cân một chút.
- 各个 分行 能 在 微观 层次 上 对 市场 战略 进行 某种 控制
- Mỗi chi nhánh có thể thực hiện một số quyền kiểm soát chiến lược thị trường ở cấp vi mô.
- 他 的 声音 略微 有点儿 颤抖
- Giọng anh ấy hơi hơi run rẩy.
- 他 略微 有些 山东 口音
- Giọng của anh ấy hơi hơi có khẩu âm vùng Sơn Đông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
微›
略›