Đọc nhanh: 稍息 (sảo tức). Ý nghĩa là: nghỉ (khẩu lệnh quân sự).
稍息 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghỉ (khẩu lệnh quân sự)
军事或体操口令,命令从立正姿势变为休息姿势
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稍息
- 军训 时 , 教官 喊 着 稍息 的 口令
- Trong huấn luyện quân sự, huấn luyện viên hô lên khẩu lệnh "Nghiêm, nghỉ!".
- 中午 是 休息 的 好时机
- Buổi trưa là thời điểm tốt để nghỉ ngơi.
- 个人信息 请 保密
- Thông tin cá nhân xin giữ kín.
- 体育老师 喊 了 稍息 !
- Giáo viên thể dục hô lên "Nghỉ!"
- 不让 敌人 有 喘息 的 机会
- không để bọn giặc có dịp nghỉ xả hơi.
- 不要 错过 任何 重要 信息
- Đừng bỏ lỡ bất kỳ thông tin quan trọng nào.
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
- 客人 在 西花厅 稍事 休息
- khách nghỉ ngơi trong phòng khách phía tây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
息›
稍›