Đọc nhanh: 稀缺性 (hi khuyết tính). Ý nghĩa là: Scarcity Sự khan hiếm.
稀缺性 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Scarcity Sự khan hiếm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稀缺性
- 一种 先天性 缺陷
- bổ khuyết thiếu sót.
- 缺少 保密性 和 隐私 性是 主要 的 问题 之一
- Việc thiếu bí mật và riêng tư là một trong những vấn đề chính.
- 我们 单位 本来 就 人材 稀缺
- Đơn vị chúng tôi vốn khan hiếm nhân tài.
- 注意力 缺失 症 极具 争议性
- ADD là một chủ đề gây tranh cãi.
- 多样性 的 缺乏 在 两年 前 的
- Bạn đã được nói về sự thiếu đa dạng này
- 一名 因 性骚扰
- Một cho quấy rối tình dục.
- 缺水 的 严重性 就 更为 明显 了
- Mức độ nghiêm trọng của tình trạng thiếu nước thậm chí còn rõ ràng hơn.
- 这个 商品 很 稀缺 , 很难 买 到
- Sản phẩm này rất hiếm, khó mua được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
性›
稀›
缺›