Đọc nhanh: 稀缺规律 (hi khuyết quy luật). Ý nghĩa là: Scarcity,law of.
稀缺规律 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Scarcity,law of
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稀缺规律
- 健康 在乎 规律 生活
- Sức khỏe phụ thuộc vào lối sống có quy luật.
- 内在 规律
- qui luật nội tại.
- 他们 要 研穷 花生 的 生长 规律
- Bọn họ muốn nghiên cứu mô hình sinh trưởng của lạc
- 历史唯物主义 是 阐明 社会 发展 规律 的 科学
- chủ nghĩa duy vật lịch sử nói rõ một cách khoa học quy luật phát triển của xã hội.
- 好 习惯 会 形成 规律
- Thói quen tốt sẽ hình thành quy luật.
- 他 有 规律 地 锻炼 着 身体
- Anh ta có quy luật rèn luyện cơ thể.
- 他们 遵守 法律 规定
- Họ tuân thủ các quy định của pháp luật.
- 历史 的 规律 值得 深入研究
- Quy luật của lịch sử đáng để nghiên cứu sâu rộng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
律›
稀›
缺›
规›