Đọc nhanh: 移居 (di cư). Ý nghĩa là: di cư; chuyển chỗ ở. Ví dụ : - 移居外地。 chuyển chỗ ở đến vùng khác. - 移居国外 di cư sang nước ngoài. - 他三年前移居到上海了。 Anh ấy chuyển đến Thượng Hải ba năm trước.
移居 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. di cư; chuyển chỗ ở
改变居住的地方;迁居
- 移居 外地
- chuyển chỗ ở đến vùng khác
- 移居国外
- di cư sang nước ngoài
- 他 三年 前 移居 到 上海 了
- Anh ấy chuyển đến Thượng Hải ba năm trước.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 移居
- 他 妻子 带 着 孩子 移居 到 了 爱达荷州
- Cô ấy đã đưa bọn trẻ và chuyển đến Idaho.
- 移居 外地
- chuyển chỗ ở đến vùng khác
- 移居国外
- di cư sang nước ngoài
- 专款专用 , 不得 移 用
- số tiền dùng riêng cho việc gì, thì không được dùng sang việc khác.
- 二十岁 时 告别 故乡 , 以后 一直 客居 成都
- hai mươi tuổi rời xa quê hương, từ đó về sau sống ở trong đô thành.
- 义 先生 是 我 的 邻居
- Ông Nghĩa là hàng xóm của tôi.
- 必须 办妥 某些 手续 方可 移居 他 国
- Cần phải hoàn thành một số thủ tục để có thể di cư sang một quốc gia khác.
- 他 三年 前 移居 到 上海 了
- Anh ấy chuyển đến Thượng Hải ba năm trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
居›
移›