Đọc nhanh: 少成多 (thiếu thành đa). Ý nghĩa là: Nhiều điều nhỏ cộng lại thành cái gì đó tuyệt vời (thành ngữ); nhiều người hay thay đổi tạo ra một tiếng cười.
少成多 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhiều điều nhỏ cộng lại thành cái gì đó tuyệt vời (thành ngữ); nhiều người hay thay đổi tạo ra một tiếng cười
Many little things add up to sth great (idiom); many a mickle makes a muckle
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少成多
- 先 搂 一下 成本 是 多少
- Trước tiên hãy tính xem chi phí là bao nhiêu.
- 梦里 花落 知多少 中 的 即使 不 成功 , 也 不至于 空白
- Dù không thành công cũng không đến nỗi nào.
- 前 苏联 分裂 成 了 多少 个 国家 ?
- Liên Xô cũ chia thành bao nhiêu nước?
- 他 的 成绩 多少 有些 进步
- Thành tích của cậu ta ít nhiều cũng có chút tiến bộ.
- 总成本 开支 是 多少 请 请款
- Tổng chi phí là bao nhiêu, xin vui lòng thanh toán.
- 用 得 多 就 成总儿 买 , 用得少 就 零碎 买
- dùng nhiều thì mua cả xê-ri, dùng ít thì mua lẻ.
- 中国女足 取得 了 很多 好 成绩
- Đội nữ bóng đá Trung Quốc đạt được rất nhiều thành tích tốt.
- 今天 汇率 是 多少 越南盾 ?
- Tỷ giá hôm nay bao nhiêu Việt Nam đồng?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
少›
成›