Đọc nhanh: 积微成著 (tí vi thành trước). Ý nghĩa là: tích thiểu thành đa; góp gió thành bão; kiến tha lâu đầy tổ.
积微成著 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tích thiểu thành đa; góp gió thành bão; kiến tha lâu đầy tổ
指细微的事情不易被觉察,慢慢积累起来,就变得显著,为人注目
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 积微成著
- 积劳成疾
- vất vả lâu ngày thành bệnh.
- 她 梦想 成为 著名 歌手
- Cô ấy mộng tưởng trở thành ca sĩ nổi tiếng.
- 他 从 一位 数学老师 的 家里 借 到 一本 微积分
- Ông mượn được quyển "Vi - Tích phân" ở nhà một giáo sư toán học.
- 成功 是 长期 积累 的 必然
- Thành công là điều tất yếu của sự tích lũy lâu dài.
- 她 的 成绩 有 显著 的 进步
- Điểm số của cô ấy có tiến bộ rõ rệt.
- 前 八个 月 完成 的 工程量 累积 起来 , 已 达到 全年 任务 的 90
- lượng công việc hoàn thành của tám tháng đầu năm, đã đạt được 90% nhiệm vụ của toàn năm.
- 他 取得 了 显著 的 成果
- Anh ấy đã đạt được những thành tựu rõ rệt.
- 他们 的 成就 非常 显著
- Thành tựu của họ rất rõ ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
微›
成›
积›
著›