Đọc nhanh: 积食 (tí thực). Ý nghĩa là: bỏ ăn (trẻ em).
积食 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bỏ ăn (trẻ em)
停食 (多指儿童)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 积食
- 积食 会 导致 腹胀
- Khó tiêu sẽ dẫn đến chướng bụng.
- 不 吃零食 是 好 习惯
- Không ăn quà vặt là thói quen tốt.
- 两个 学生 的 积分 相同
- Hai học sinh có điểm tích lũy giống nhau.
- 齐 可以 让 食物 更 美味
- Gia vị có thể làm cho thức ăn ngon hơn.
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
- 中国 男排 正在 积极 训练
- Đội bóng chuyền nam Trung Quốc đang tích cực tập luyện.
- 孩子 的 积食 需要 注意
- Tình trạng khó tiêu của trẻ cần được chú ý.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
积›
食›