积水 jī shuǐ
volume volume

Từ hán việt: 【tí thuỷ】

Đọc nhanh: 积水 (tí thuỷ). Ý nghĩa là: nước tù đọng; nước đọng, phù nề, sưng phù, bị phù. Ví dụ : - 积土为山积水为海。 Tích đất thành núi, tích nước thành sông.. - 积水成渊 tích nước thành vực (thuỷ vực). - 他因为脑积水而死了。 Anh ấy chết vì bị phù não.

Ý Nghĩa của "积水" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

积水 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nước tù đọng; nước đọng

指由于堵塞或未能排除而积聚的水

Ví dụ:
  • volume volume

    - 积土为山 jīshuǐwéishān 积水为海 jīshuǐwéihǎi

    - Tích đất thành núi, tích nước thành sông.

  • volume volume

    - 积水成渊 jīshuǐchéngyuān

    - tích nước thành vực (thuỷ vực)

✪ 2. phù nề, sưng phù, bị phù

空腔器官内积聚液体而膨胀。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 脑积水 nǎojīshuǐ ér le

    - Anh ấy chết vì bị phù não.

  • volume volume

    - 肾积水 shènjīshuǐ shì 一种 yīzhǒng hěn 危险 wēixiǎn de 疾病 jíbìng

    - Thuỷ thũng thận (thận phù nề) là một loại bệnh rất nguy hiệm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 积水

  • volume volume

    - 水库 shuǐkù 可以 kěyǐ 蓄积 xùjī 雨水 yǔshuǐ

    - hồ chứa nước có thể chứa nước mưa

  • volume volume

    - 他们 tāmen 开始 kāishǐ 宣泄 xuānxiè 积水 jīshuǐ

    - Họ bắt đầu xả nước đọng.

  • volume volume

    - 积土为山 jīshuǐwéishān 积水为海 jīshuǐwéihǎi

    - Tích đất thành núi, tích nước thành sông.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 脑积水 nǎojīshuǐ ér le

    - Anh ấy chết vì bị phù não.

  • volume volume

    - 积雪 jīxuě 融化 rónghuà 使 shǐ 河水 héshuǐ 上涨 shàngzhǎng

    - Tuyết tan khiến nước sông dâng cao.

  • volume volume

    - 肾积水 shènjīshuǐ shì 一种 yīzhǒng hěn 危险 wēixiǎn de 疾病 jíbìng

    - Thuỷ thũng thận (thận phù nề) là một loại bệnh rất nguy hiệm.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ yǒu 一泡 yīpào 积水 jīshuǐ

    - Có một vũng nước đọng ở đây.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 宣泄 xuānxiè 屋顶 wūdǐng shàng de 积水 jīshuǐ

    - Chúng ta cần xả nước đọng trên mái nhà.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Tích
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDRC (竹木口金)
    • Bảng mã:U+79EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa