Đọc nhanh: 移动设备 (di động thiết bị). Ý nghĩa là: thiết bị di động (điện thoại thông minh, máy tính bảng, v.v.).
移动设备 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiết bị di động (điện thoại thông minh, máy tính bảng, v.v.)
mobile device (smartphone, tablet, etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 移动设备
- 不惜 重资 购买 设备
- không tiếc tiền vốn mua thiết bị.
- 一套 设备 , 多种 用途
- Một bộ thiết bị có nhiều công dụng.
- 他们 仍然 使用 旧 设备
- Họ vẫn sử dụng thiết bị cũ.
- 他 在 使用 设备 提升 矿物
- Anh ấy đang dùng thiết bị nâng khoáng sản lên.
- 活动 设备 易于 运输 存储
- Thiết bị linh hoạt dễ vận chuyển và lưu trữ.
- 最近 供暖 设备 已 稍加 改动 以 提高效率
- Gần đây, thiết bị sưởi ấm đã được điều chỉnh nhẹ nhàng để nâng cao hiệu suất.
- 他们 的 会议室 配备 了 高保真 音响设备 , 适合 举办 各类 活动
- Phòng họp của họ được trang bị thiết bị âm thanh hi-fi, phù hợp để tổ chức các sự kiện.
- 这家 酒店 的 壁求室 设备齐全 , 适合 热爱 运动 的 人
- Phòng chơi bóng của khách sạn này được trang bị đầy đủ, phù hợp cho những người yêu thích thể thao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
备›
移›
设›