Đọc nhanh: 秋耕 (thu canh). Ý nghĩa là: cày bừa vụ thu; làm mùa.
秋耕 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cày bừa vụ thu; làm mùa
秋季播种之前,用犁翻松土地
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秋耕
- 他 姓 秋
- Anh ấy họ Thu.
- 今年 大 秋 真不错
- thu hoạch vụ thu năm nay thật tuyệt.
- 春耕夏耘 , 秋收冬藏
- mùa xuân cày cấy, mùa hè làm cỏ, mùa thu thu hoạch, mùa đông cất giữ.
- 麦秋 已经 到来 了
- Mùa thu hoạch lúa mì đã đến rồi.
- 春华秋实 , 没有 平日 辛苦 耕耘 , 哪有 今天 丰富 的 收获
- Xuân hoa thu thực, không trải qua những ngày cày cuốc khổ cực, sao có hôm nay thành quả bội thu.
- 他们 伙耕 了 十来 亩 地
- họ cùng cày cấy gần 10 mẫu ruộng.
- 他们 相识 在 那个 秋
- Họ quen nhau vào mùa thu đó.
- 中秋节 是 越南 的 传统节日
- Tết Trung thu là lễ truyền thống ở Việt Nam.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
秋›
耕›