Đọc nhanh: 私有化 (tư hữu hoá). Ý nghĩa là: tư nhân hóa. Ví dụ : - 停车收费表的私有化 Việc tư nhân hóa các đồng hồ đậu xe.
私有化 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tư nhân hóa
privatization; to privatize
- 停车 收费 表 的 私有化
- Việc tư nhân hóa các đồng hồ đậu xe.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 私有化
- 停车 收费 表 的 私有化
- Việc tư nhân hóa các đồng hồ đậu xe.
- 中越 的 文化 有 区别
- Văn hóa Việt-Trung có sự khác biệt.
- 你 不能 有 自私 的 念头
- Bạn không thể có suy nghĩ ích kỷ.
- 两 国会 有 文化差异
- Hai nước sẽ có sự khác biệt về văn hóa
- 一场 大火 让 美丽 的 园林 化为乌有
- Một trận hỏa hoạn đã khiến khu vườn tươi đẹp hoàn toàn biến mất.
- 亚非拉 地区 有着 独特 文化
- Khu vực châu Á, châu Phi, châu Mỹ Latinh có văn hóa độc đáo.
- 东西方 的 文化 有所不同
- Văn hóa Đông -Tây có sự khác biệt.
- 他 是 一个 很 有 文化 的 人
- Anh ấy là người rất có học vấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
有›
私›