Đọc nhanh: 专有 (chuyên hữu). Ý nghĩa là: đặc biệt; độc đáo; duy nhất, riêng.
专有 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đặc biệt; độc đáo; duy nhất, riêng
只属于或只应用于一个人的;指名而不加描写的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 专有
- 专利 他 拥有 多项 专利
- Anh ấy sở hữu nhiều bản quyền sáng chế phát minh.
- 专机 有 战斗机 护航
- chuyên cơ có máy bay chiến đấu hộ tống.
- 他们 有 一支 专业 的 编辑 团队
- Họ có đội ngũ biên tập chuyên nghiệp.
- 商品 都 有 专属 码号
- Sản phẩm đều có mã số riêng.
- 专家 们 有 不同 的 估计
- Các chuyên gia có những dự đoán khác nhau.
- 专制政府 的 死穴 就 在于 其治下 民众 的 情绪 没有 一个 宣泄 口
- Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.
- 他 有 大专 文凭
- Anh ấy có bằng cao đẳng.
- 他 是 知识界 有名 的 专家
- Ông là một chuyên gia nổi tiếng trong giới trí thức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
专›
有›