qín
volume volume

Từ hán việt: 【cần】

Đọc nhanh: (cần). Ý nghĩa là: siêng năng; chăm chỉ; cần mẫn, nhiệm vụ; công việc, sự tham dự; có mặt; chuyên cần (theo thời gian quy định). Ví dụ : - 他很勤劳。 Cậu ấy rất siêng năng.. - 他是一个很勤的员工。 Anh ấy là một nhân viên chăm chỉ.. - 这份勤很辛苦。 Nhiệm vụ này rất vất vả.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. siêng năng; chăm chỉ; cần mẫn

尽力多做或不断地做 (跟''懒''或''情''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - hěn 勤劳 qínláo

    - Cậu ấy rất siêng năng.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 很勤 hěnqín de 员工 yuángōng

    - Anh ấy là một nhân viên chăm chỉ.

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. nhiệm vụ; công việc

勤务;劳作

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这份 zhèfèn qín hěn 辛苦 xīnkǔ

    - Nhiệm vụ này rất vất vả.

  • volume volume

    - 负责 fùzé 这些 zhèxiē qín

    - Cô ấy đảm nhận những công việc này.

✪ 2. sự tham dự; có mặt; chuyên cần (theo thời gian quy định)

在规定时间内准时到班的工作

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè yuè 缺勤 quēqín 多次 duōcì

    - Tháng này anh ấy nghỉ làm nhiều lần.

  • volume volume

    - yào 记录 jìlù 缺勤 quēqín 出勤 chūqín de rén

    - Cần phải ghi chép người nghỉ làm và người đi làm.

✪ 3. họ Cần

姓名

Ví dụ:
  • volume volume

    - 姓勤 xìngqín

    - Anh ấy họ Cần.

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thường xuyên; hay

次数多;经常;常常

Ví dụ:
  • volume volume

    - 勤洗手 qínxǐshǒu

    - Anh ấy thường xuyên rửa tay.

  • volume volume

    - 勤来 qínlái 这里 zhèlǐ

    - Cô ấy thường xuyên đến đây.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 勤 + Động từ

Thường xuyên/hay làm gì đấy

Ví dụ:
  • volume

    - 要勤 yàoqín 喝水 hēshuǐ

    - Cần phải thường xuyên uống nước.

  • volume

    - 他勤 tāqín 公园 gōngyuán

    - Anh ấy hay đi công viên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 他家 tājiā 有个 yǒugè 童仆 tóngpú hěn 勤快 qínkuài

    - Nhà anh ấy có một người đày tớ nhỏ rất siêng năng.

  • volume volume

    - 勤快 qínkuài hái hěn 聪明 cōngming

    - Anh ấy không chỉ siêng năng mà còn rất thông minh.

  • volume volume

    - hěn 勤劳 qínláo

    - Cậu ấy rất siêng năng.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò hěn 勤谨 qínjǐn

    - anh ấy làm việc rất chăm chỉ.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè hěn 勤快 qínkuài de rén

    - Anh ấy là một người rất siêng năng.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 勤劳 qínláo de 工夫 gōngfū

    - Anh ấy là một người làm thuê chăm chỉ.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 很勤 hěnqín de 员工 yuángōng

    - Anh ấy là một nhân viên chăm chỉ.

  • volume volume

    - 高三 gāosān de 学生 xuésheng dōu 非常 fēicháng 勤奋 qínfèn

    - Các em học sinh lớp 12 đều cực kì chăm chỉ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Lực 力 (+11 nét)
    • Pinyin: Qín
    • Âm hán việt: Cần
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMKS (廿一大尸)
    • Bảng mã:U+52E4
    • Tần suất sử dụng:Cao