Đọc nhanh: 飞禽走兽 (phi cầm tẩu thú). Ý nghĩa là: chim bay cá nhảy; chim trời cá nước; chim và thú, đủ loại động vật.
飞禽走兽 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chim bay cá nhảy; chim trời cá nước; chim và thú
天上的飞鸟,地上跑的野兽,指鸟类与兽类的总称
✪ 2. đủ loại động vật
各种动物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飞禽走兽
- 飞禽走兽
- chim thú
- 那贼 听到 警 铃声 就 飞快 逃走 了
- Kẻ trộm đó lắng nghe âm chuông báo động rồi nhanh chóng tẩu thoát.
- 仙女们 飞走 了
- Các nàng tiên bay đi rồi.
- 飞禽走兽
- chim bay thú chạy.
- 树上 的 鸟儿 并 飞 走
- Chim trên cây đều bay đi mắt.
- 他 摇 树枝 让 鸟 飞 走
- Anh ấy rung cành cây để chim bay đi.
- 玛丽 铤而走险 , 企图 劫持 一架 飞机
- Mary túng quá hóa liều, mưu đồ tìm cách cướp một chiếc máy bay.
- 什么 禽兽 会 在 自己 的 坚信 礼 抽 大麻
- Loại động vật nào hút cần sa theo xác nhận của chính mình?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兽›
禽›
走›
飞›