Đọc nhanh: 猛兽 (mãnh thú). Ý nghĩa là: mãnh thú; thú dữ; giống dữ. Ví dụ : - 一枪打去,猛兽应声而倒。 bắn một phát súng, con mãnh thú theo tiếng nổ ngã xuống.
猛兽 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mãnh thú; thú dữ; giống dữ
指哺乳动物中体大而性情凶猛的食肉类,如虎、狮、豹等这类动物捕食其他动物,有的危害人类
- 一枪 打 去 , 猛兽 应声而倒
- bắn một phát súng, con mãnh thú theo tiếng nổ ngã xuống.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猛兽
- 他 在 宴会 上 猛吃 猛 喝
- Anh ta ăn ngấu ăn nghiến trong bữa tiệc.
- 虎豹 都 是 凶猛 的 野兽
- Hổ báo đều là những dã thú hung mãnh.
- 他们 的 言语 有些 兽性
- Lời nói của họ có chút thú tính.
- 一枪 打 去 , 猛兽 应声而倒
- bắn một phát súng, con mãnh thú theo tiếng nổ ngã xuống.
- 他 正说 得 起劲 , 猛不防 背后 有人 推 了 他 一把
- anh ấy đang nói chuyện hăng say, bất ngờ ở đằng sau có người đẩy anh ấy một cái.
- 鸟 猛然 飞 向 天空
- Con chim đột ngột bay lên trời.
- 他 很 勇猛
- Anh ấy rất dũng mãnh.
- 一只 猛虎 赫然 出现 在 观众 面前
- một con hổ dữ bỗng nhiên xuất hiện trước mặt khán giả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兽›
猛›