Đọc nhanh: 离谱儿 (ly phả nhi). Ý nghĩa là: vô lý; không hợp lẽ.
离谱儿 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vô lý; không hợp lẽ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 离谱儿
- 天安门 离 这儿 远 吗 ?
- Thiên An Môn cách đây xa không?
- 他 做事 有 谱儿
- Anh ấy làm việc có bài bản.
- 别 做 离谱儿 的 事
- Đừng làm điều gì quá đáng.
- 下 一步 怎么 个 稿 法儿 , 至今 还 没 准谱儿
- giai đoạn sau làm như thế nào, đến giờ vẫn chưa có gì chắc chắn.
- 做 这样 的 事 你 心里 有 谱儿 没有
- làm công việc như thế này anh tính toán gì chưa?
- 他 的 故事 夸张 得 离谱
- Câu chuyện của anh ấy phóng đại đến mức vô lý.
- 儿子 自打 离家 以后 , 没有 回来 过
- từ sau khi con trai xa nhà, vẫn chưa trở về.
- 你 怎么 能 胡扯 这么 离谱 !
- Sao bạn lại có thể nói bậy một cách ngớ ngẩn như vậy!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
离›
谱›