Đọc nhanh: 福气 (phúc khí). Ý nghĩa là: có phúc; tốt phúc; may mắn, phúc phận. Ví dụ : - 有福气 tốt phúc. - 福气大 có phúc lớn
福气 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. có phúc; tốt phúc; may mắn
指享受幸福生活的命运
- 有福气
- tốt phúc
- 福气 大
- có phúc lớn
✪ 2. phúc phận
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 福气
- 福气 大
- có phúc lớn
- 有福气
- tốt phúc
- 长寿 是 一种 福气
- Trường thọ là một loại phúc khí.
- 这 是 我 的 福气
- Đây là may mắn của tôi.
- 一 气儿 跑 了 五里 地
- chạy một mạch được năm dặm.
- 一气 蹽 二十多里 路
- đi một dặm hơn hai chục dặm đường.
- 能 在 父母 面前 叙 天伦之乐 也 是 福气
- được nói về hạnh phúc gia đình trước mặt bố mẹ cũng là một điều may mắn.
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
福›