福分 fú fen
volume volume

Từ hán việt: 【phúc phận】

Đọc nhanh: 福分 (phúc phận). Ý nghĩa là: có phúc; tốt phúc; số may mắn; phúc phận. Ví dụ : - 有福分 có phúc. - 福分不浅 có phúc lắm

Ý Nghĩa của "福分" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

福分 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. có phúc; tốt phúc; số may mắn; phúc phận

福气; 幸福; 福气 (跟''祸''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu 福分 fúfēn

    - có phúc

  • volume volume

    - 福分 fúfēn 不浅 bùqiǎn

    - có phúc lắm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 福分

  • volume volume

    - 一件 yījiàn 谋杀案 móushāàn de 资料 zīliào 分类 fēnlèi

    - Đó là cách bạn phá một vụ án giết người.

  • volume volume

    - 一家人 yījiārén fēn zài 两下 liǎngxià zhù

    - người trong một gia đình phân ra ở hai nơi.

  • volume volume

    - yǒu 福分 fúfēn

    - có phúc

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 福分 fúfēn

    - Đây là phúc phần.

  • volume volume

    - 福分 fúfēn 不浅 bùqiǎn

    - có phúc lắm

  • volume volume

    - 小时 xiǎoshí 等于 děngyú 六十 liùshí 分钟 fēnzhōng

    - Một giờ bằng sáu mươi phút.

  • volume volume

    - 一壮 yīzhuàng de 时间 shíjiān 大约 dàyuē shì 五分钟 wǔfēnzhōng

    - Một lần đốt kéo dài khoảng năm phút.

  • volume volume

    - 以前 yǐqián 经历 jīnglì guò 战争 zhànzhēng 因此 yīncǐ 十分 shífēn 珍惜 zhēnxī 今天 jīntiān de 幸福生活 xìngfúshēnghuó

    - Bà ấy đã từng trải qua chiến tranh nên bà ấy rất trân trọng cuộc sống hạnh phúc ngày nay.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+9 nét)
    • Pinyin: Fú , Fù
    • Âm hán việt: Phúc
    • Nét bút:丶フ丨丶一丨フ一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFMRW (戈火一口田)
    • Bảng mã:U+798F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao