Đọc nhanh: 福分 (phúc phận). Ý nghĩa là: có phúc; tốt phúc; số may mắn; phúc phận. Ví dụ : - 有福分 có phúc. - 福分不浅 có phúc lắm
福分 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có phúc; tốt phúc; số may mắn; phúc phận
福气; 幸福; 福气 (跟''祸''相对)
- 有 福分
- có phúc
- 福分 不浅
- có phúc lắm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 福分
- 一件 谋杀案 的 资料 分类
- Đó là cách bạn phá một vụ án giết người.
- 一家人 分 在 两下 里 住
- người trong một gia đình phân ra ở hai nơi.
- 有 福分
- có phúc
- 这是 福分
- Đây là phúc phần.
- 福分 不浅
- có phúc lắm
- 一 小时 等于 六十 分钟
- Một giờ bằng sáu mươi phút.
- 一壮 的 时间 大约 是 五分钟
- Một lần đốt kéo dài khoảng năm phút.
- 她 以前 经历 过 战争 , 因此 她 十分 珍惜 今天 的 幸福生活
- Bà ấy đã từng trải qua chiến tranh nên bà ấy rất trân trọng cuộc sống hạnh phúc ngày nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
福›