Đọc nhanh: 有福 (hữu phúc). Ý nghĩa là: Được may mắn. Ví dụ : - 有福气 tốt phúc. - 有福同享 。 có phúc cùng hưởng
有福 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Được may mắn
to be blessed
- 有福气
- tốt phúc
- 有福同享
- có phúc cùng hưởng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有福
- 她 仗 著 她 那些 有钱 的 亲戚 而 不必 工作 得以 坐 享清福
- Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.
- 一 想到 这 天官赐福 竟然 真的 有用
- Khi tôi nghĩ về điều này 'không cần quan chức trên trời', nó thực sự hữu ích
- 大难不死 , 必有后福
- đại nạn không chết, ắt có hạnh phúc trong tương lai.
- 人有旦夕祸福
- con người lúc nào cũng có cái hoạ trong một sớm một chiều; hoạ hay phúc của con người trong tích tắc.
- 人生 有福
- Đời người có phúc.
- 她 是 一个 有福之人
- Cô ấy là một người có phúc.
- 她 盼望 拥有 幸福 的 生活
- Cô hy vọng sẽ có một cuộc sống hạnh phúc.
- 所有 亲友 都 聚集 在 婚礼 现场 为 新人 送上 祝福
- Tất cả người thân và bạn bè tập trung tại địa điểm tổ chức cưới để chúc phúc cho cô dâu chú rể
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
有›
福›