有福 yǒufú
volume volume

Từ hán việt: 【hữu phúc】

Đọc nhanh: 有福 (hữu phúc). Ý nghĩa là: Được may mắn. Ví dụ : - 有福气 tốt phúc. - 有福同享 。 có phúc cùng hưởng

Ý Nghĩa của "有福" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

有福 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Được may mắn

to be blessed

Ví dụ:
  • volume volume

    - 有福气 yǒufúqi

    - tốt phúc

  • volume volume

    - 有福同享 yǒufútóngxiǎng

    - có phúc cùng hưởng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有福

  • volume volume

    - zhàng zhù 那些 nèixiē 有钱 yǒuqián de 亲戚 qīnqī ér 不必 bùbì 工作 gōngzuò 得以 déyǐ zuò 享清福 xiǎngqīngfú

    - Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.

  • volume volume

    - 想到 xiǎngdào zhè 天官赐福 tiānguāncìfú 竟然 jìngrán 真的 zhēnde 有用 yǒuyòng

    - Khi tôi nghĩ về điều này 'không cần quan chức trên trời', nó thực sự hữu ích

  • volume volume

    - 大难不死 dànànbùsǐ 必有后福 bìyǒuhòufú

    - đại nạn không chết, ắt có hạnh phúc trong tương lai.

  • volume volume

    - 人有旦夕祸福 dìyǒudànxīhuòfú

    - con người lúc nào cũng có cái hoạ trong một sớm một chiều; hoạ hay phúc của con người trong tích tắc.

  • volume volume

    - 人生 rénshēng 有福 yǒufú

    - Đời người có phúc.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 有福之人 yǒufúzhīrén

    - Cô ấy là một người có phúc.

  • volume volume

    - 盼望 pànwàng 拥有 yōngyǒu 幸福 xìngfú de 生活 shēnghuó

    - Cô hy vọng sẽ có một cuộc sống hạnh phúc.

  • - 所有 suǒyǒu 亲友 qīnyǒu dōu 聚集 jùjí zài 婚礼 hūnlǐ 现场 xiànchǎng wèi 新人 xīnrén 送上 sòngshàng 祝福 zhùfú

    - Tất cả người thân và bạn bè tập trung tại địa điểm tổ chức cưới để chúc phúc cho cô dâu chú rể

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+9 nét)
    • Pinyin: Fú , Fù
    • Âm hán việt: Phúc
    • Nét bút:丶フ丨丶一丨フ一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFMRW (戈火一口田)
    • Bảng mã:U+798F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao