Đọc nhanh: 禁止开窗 (cấm chỉ khai song). Ý nghĩa là: Keep Windows Closed/Don’t Open Windows! (Không mở cửa sổ; giữ cửa luôn đóng).
禁止开窗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Keep Windows Closed/Don’t Open Windows! (Không mở cửa sổ; giữ cửa luôn đóng)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禁止开窗
- 保护区 区域 内 禁止 狩猎
- Trong khu vực bảo tồn, việc săn bắn bị cấm.
- 兵卒 们 包围 京城 , 开始 严禁 出入
- Binh lính bao vây kinh thành và bắt đầu nghiêm cấm việc ra vào.
- 严格 禁止 捕杀 野生动物
- Nghiêm cấm săn bắt động vật hoang dã.
- 公共场所 禁止 随地 乱 扔 果皮 纸屑
- cấm không được vứt rác ở nơi công cộng.
- 上边 的 窗户 可以 打开
- Cửa sổ bên trên có thể mở ra.
- 其他人 禁止入 内
- Không ai khác được phép vào.
- 他们 开 了 解除 商业 禁令
- Họ đã dỡ bỏ lệnh cấm kinh doanh.
- 在 这个 区域 之内 禁止 吸烟
- Cấm hút thuốc trong khu vực này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
止›
禁›
窗›